Mô tả
Quan trắc COD/ BOD, pH, TSS, DO, Nhiệt độ, Amoni, Nitrate, TN, TP,...
Quan trắc kim loại nặng: Cu, Ni, Fe, Thủy ngân, Dầu trong nước, Chì, Xyanua, ...
1. Bộ hiển thị và lưu trữ dữ liệu trung tâm
- Model : Naïade
- Kết nối, hiển thị, lưu trữ, xử lý tất cả các thông số đo như : TSS, pH, Temp, DO, Phosphate và có khả năng mở rộng các thông số khác như độ Màu ( Color), Ammoniac, Photphat, Nitrate, TDS, DO,...
- Màn hình hiển thị 8.5 inch, dạng cảm ứng, màu
- Hiển thị các thông số đo theo dạng đồ thị và số
- Khả năng lưu trữ số liệu : 16 GB
- Nhiệt độ vận hành : 0- 50 độ C
- Tích hợp tín hiệu ngõ ra 4-20 mA cho từng chỉ tiêu đo
- Tích hợp bơm nhu động lấy mẫu tự động 600 ml/phút
- Tích hợp hệ thống làm sạch tự động các module
- Chuẩn truyền thông : tùy chọn kết nối theo chuẩn RS485, USB...
- Nguồn cung cấp : 100 - 240 VAC hoặc 24 VDC
- Cấp bảo vệ : IP54 (tùy chọn IP65), Vật liệu : Inox SUS304
- Trọng lượng : nhỏ hơn 14kg, kích thước : 430 x 300 x 210
- Đạt tiêu chuẩn Châu Âu theo ICE 61010-1 / ICE 61326
- Nhà sản xuất : Hemera / Pháp
2. Module đo COD
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm (mục 1), gồm một module phát và một module thu.
- Nguyên lý đo đạc : hấp thụ UV
- Ưu điểm : không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì
(không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo)
Chỉ tiêu COD
- Dãy đo : 0-1000 mg/l
- Độ chính xác : +/- 3% dãy đo
- Độ lặp lại : 0.1 mg/l
- Độ lặp lại : +/- 2% dãy đo
- Chu kỳ đo : liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn)
- Tự động làm sạch module theo chu kỳ cài đặt.
- Lắp đặt bên trong bộ hiển thị trung tâm Naïade
- Nhà sản xuất : Hemera / France
3. Sensor đo pH, Nhiệt độ
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm Naïade (mục 1)
- Nguyên lý đo đạc : dạng màng thủy tính (có tích hợp bù nhiệt độ đi kèm)
- Dãy đo : 0-14
- Độ chính xác : +/- 0.01
- Độ lặp lại : 0.01
- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất : 0.1
- Chu kỳ đo : liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn)
- Tự động làm sạch sensor theo chu kỳ cài đặt.
- Cấp bảo vệ : IP68 (ngâm hoàn toàn trong nước)
- Ưu điểm: Có thể thay thế Electrode
- Nhà sản xuất : Hemera / France
4. Sensor đo TSS (Tổng chất rắn lơ lững)
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm Naïade (mục 1)
- Nguyên lý đo đạc : quang học (spectrocopy)
- Dãy đo : 0-1000 mg/l (có thể mở rộng 0-2000 mg/l)
- Độ chính xác : +/- 3% dãy đo
- Độ lặp lại : 0.1 mg/l
- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất : 1 mg/l
- Chu kỳ đo : liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn)
- Tự động làm sạch sensor theo chu kỳ cài đặt.
- Nhà sản xuất : Hemera / Pháp
5. Module Đo Độ Màu
- Nguyên lý đo đạc : hấp thụ UV
- Ưu điểm : không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo)
- Dãy đo độ màu : 0-2000 Pt-Co
- Độ chính xác : +/- 3 - 5% dãy đo
- Độ lặp lại : 0.1 mg/l
- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất : 1 mg/l
- Chu kỳ đo : liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn)
- Tự động làm sạch module theo chu kỳ cài đặt.
- Lắp đặt bên trong bộ hiển thị trung tâm Naïade
- Nhà sản xuất : Hemera / France
6. Sensor Đo DO
- Nguyên lý đo đạc : quang học
- Giải đo : 0.01-100 mg/l
- Sai số : ±1% giá trị đo
- Độ lặp lại : ±1% giá trị đo
- Độ phân giải : 0.01 mg/l
- Có tích hợp bù nhiệt độ và áp suất đi kèm.
- Vật liệu : thân và mảng đo : POM; Cathod : vàng; Anode / tham chiếu : bạc / bạc brom
- Cấp bảo vệ: IP68, có thể ngâm trực tiếp trong nước.
- Nhà sản xuất : Hemera / France
7. Module đo Nitrate và TN
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm (mục 1), gồm một module phát và một module thu.
- Nguyên lý đo đạc : hấp thụ UV
- Ưu điểm : không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo)
Chỉ tiêu Nitrate
- Dãy đo : 0-100 mg/l
- Độ chính xác : +/- 2% dãy đo
- Độ lặp lại : +/- 2% dãy đo
Chỉ tiêu TN
- Dãy đo : 0-100 mg/l
- Độ chính xác : +/- 2% dãy đo
- Độ lặp lại : +/- 2% dãy đo
- Chu kỳ đo : liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn)
- Tự động làm sạch module theo chu kỳ cài đặt.
- Lắp đặt bên trong bộ hiển thị trung tâm Naïade
- Nhà sản xuất : Hemera / France
8. Module đo Ammonium
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm Naïade (mục 1)
- Nguyên lý đo đạc : pha khí
- Dãy đo : 0-10 mg/l
- Độ chính xác : +/- 0.1
- Độ lặp lại : 0.1
- Giới hạn phát hiện nhỏ nhất : 0.1
- Chu kỳ đo : liên tục, theo khoảng thời gian (tùy chọn)
- Tự động làm sạch sensor theo chu kỳ cài đặt.
- Nhà sản xuất : Hemera / France
9. Module đo Phosphate ( PO4-)
- Kết nối, hiển thị với bộ điều khiển trung tâm (mục 1), gồm một module phát và một module thu.
- Nguyên lý đo đạc : hấp thụ UV
- Ưu điểm : không tiếp xúc với mẫu nước đo nên tăng tuổi thọ thiết bị và dễ dàng bảo trì (không sử dụng hóa chất phản ứng trong quá trình đo)
- Dãy đo : 0-10 mg/l
- Độ chính xác : +/- 2% dãy đo
- Độ lặp lại : +/- 2% dãy đo
- Nhà sản xuất : Hemera / France
10. Thiết Bị Đo Lưu Lượng Kênh Hở
- Thiêt bị đo lưu lượng tự động cho kênh hở có lưu lượng: 0~20,000 m3/ngày đêm
- Phương pháp đo: kênh hở, sử dụng sóng siêu âm tân số 125kHz, góc phát 12 độ
- Sai số: 0.25% của dãy đo, cáp sensor dài 05m
- Nhiệt độ hoạt động: 40-80 đo C
- Màn hình LCD, hiển thị lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
- Bao gồm tính năng xử lý echo DATEM và sensor sun shield
- Ngõ ra analog 0/4~20mA và 3 ngõ ra relay điều khiển bơm
- Gắn tường, cấp bảo vệ IP65 cho transmitter, IP68 cho sensor
- Nguồn cấp: 230VAC
- Model: dBMach 3+ Ultra 3
- Nhà sản xuât/Xuât xứ : Pulsar - Anh Quốc
11. Bộ lưu trữ dữ liệu và kết nối máy tính tại chỗ
- Lắp đặt trên pannel tủ điện.
- Nhận tín hiệu 4-20 mA từ các chỉ tiêu quan trắc
- Truyền thông về máy tính tại chỗ qua cổng Ethernet
- Các thông số truyền về máy tính tại chỗ : COD, pH, TSS, lưu lượng,…
- Tích hợp thẻ nhớ 1 GB
- Hiển thị các giá trị liên tục trên máy tính và xuất các file excel để báo cáo.
- Bao gồm chi phí đi cáp về phòng điều khiển tại chỗ