0919 498625

info@dxencorp.com

Hệ Thống Quan Trắc Nước Tự Động, Liên Tục(Hãng WTW - Đức)

Xem chi tiết sản phẩm TẠI ĐÂY

Liên hệ đặt mua

Mô tả

Thông tin chung.

  • Đo tự động, liên tục, đồng thời nhiều thông số: pH, TSS, COD, NH4, độ màu, kim loại nặng (Hg, As, Cd, Pb, Zn, Cu, Mn, Fe, Cr, Ni), BOD, tổng nitơ, tổng photpho, phốt phat, Clo dư,…
  • Lưu trữ dữ liệu tự động
  • Dễ dàng điều khiển
  • Hệ thống kết nối dạng modul nên dễ dàng tích hợp, mở rộng.
  • Báo động khi có thông số vượt ngưỡng
  • Lấy mẫu bảo quản mẫu tự động khi có thông số vượt ngưỡng
  • Cho phép kết nối và điều khiển từ xa với sự hỗ trợ của phần mềm và hệ truyền nhận dữ liệu
  •  
  • Thông số kỹ thuật

 

CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC CHÍNH

1. pH
Hãng sản xuất: WTW – Đức
 
Nguyên lý đo: đo chênh lệch điện thế trong và ngoài màng điện cực tổ hợp
Loại điện cực: Polymer dạng gel rắn (Gel-polymer solid electrolyte), màng lỗ kép (double pinhole diaphragm), không AgCl (AgCl free) do đó có khả năng chống ăn mòn sulfides
Dải đo: 2…12pH
Tín hiệu ra: tín hiệu số
Thời gian đáp ứng T90: 1 - 300 giây (tùy thuộc vào môi trường đo)
Dải nhiệt độ đo (tích hợp NTC): -5...60oC
Thân sensor bằng thép không gỉ 316Ti, có khả năng chịu được áp suất và nhiệt độ; phù hợp cho việc đo giá trị pH trong môi trường nước thải

2. Tổng rắn lơ lửng (TSS)
Hãng sản xuất: WTW – Đức

Nguyên lý đo: tán xạ ánh sáng
Dải đo TSS: 0,003 ... 1000 g/l TSS
Thời gian đáp ứng T90: 1 - 600 giây (tùy thuộc vào môi trường đo, điều kiện đo)
Cửa sổ đo: Sapphire
Thân đầu đo bằng thép không gỉ: V4A 1.4571, chịu được môi trường nước thải công nghiệp
Tích hợp hệ làm sạch bằng sóng siêu âm chống bám bẩn, đảm bảo kết quả đo chính xác

3. COD
Hãng sản xuất: WTW – Đức

Nguyên lý đo: hấp thụ UV/VIS, dải 200-720nm
Dải đo COD: 0.1…800mg/L
Thời gian đáp ứng T90: 1 - 60 giây (tùy thuộc vào môi trường đo, điều kiện đo)
Vật liệu chế tạo vỏ bằng Titanium 3.7035, PEEK, chịu được môi trường nước thải
Cửa sổ đo: sapphire
Tích hợp làm sạch đầu đo bằng sóng siêu âm, chống bám bẩn cửa sổ đo quang, đảm bảo kết quả đo chính xác

4. Ammonium (NH4)
Hãng sản xuất: WTW – Đức

Nguyên lý đo: điện cực màng chọn lọc ion (ISE)
Dải đo/ độ phân giải:
    NH4-N: 1 ... 1000 mg/l / 1 mg/l
             0,1 ... 100 mg/l / 0,1 mg/l
Thời gian đáp ứng T90: 1 - 300 giây (tùy thuộc vào môi trường đo, điều kiện đo)
Cơ chế bù K+ và nhiệt độ nhằm giảm thiểu ảnh hưởng của các tác nhân này tới độ chính xác của phép đo.  
Dải bù K+: 1 … 1000 mg/l / 1mg/l
Tích hợp sensor đo nhiệt độ, dải bù nhiệt: 0 … +40 oC
Thân sensor bằng thép không gỉ V4A 1.4571, nắp bảo vệ: POM, chịu được môi trường nước thải

BỘ ĐIỀU KHIỂN VÀ HIỂN THỊ
Hãng sản xuất: WTW – Đức



Quản lý, hiển thị các thông số đo: 
Hiển thị kết quả đo trực tiếp trên màn hình. 
Có thể kết nối và quản lý tối đa 20 thông số.
Có thể xem đồ thị thông số theo thời gian ngày, tuần, tháng hoặc danh sách liệt kê các giá trị thông số đã lưu trong bộ nhớ.
Lưu trữ dữ liệu đo: 
Lưu dữ liệu theo thời gian thực (thời gian của hệ thống có thể cài đặt được) liên tục từ 1 phút đến 60 phút.
Bộ nhớ 525,600 bộ dữ liệu
Cảnh báo khi có thông số vượt ngưỡng: Cài đặt cảnh báo cho 20 thông số ở ngưỡng thấp hoặc ngưỡng cao.
Kết nối, điều khiển từ xa:  Thông qua các thiết bị phụ trợ, hệ thống có thể kết nối điều khiển từ xa gián tiếp bằng phần mềm cài đặt trên máy tính thông qua cổng RS232, mạng LAN, modem GSM
Bảo mật dữ liệu lưu trên bộ điều khiển
Màn hình hiển thị đồ họa, độ phân giải 320x240 pixel, 5 phím chức năng và 4 phím di chuyển