Mô tả
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI ỐNG KHÓI IMR 400 / 5000
|
Đo các thông số: SO2 - CO - NOx - bụi |
Làm việc liên tục và đồng thời |
Tự động chuyển đối giữa ngăn 1 & 2 |
BAO GỒM: |
MÁY LÀM KHÔ KHÍ |
Peltier làm lạnh kiểm soát điện tử tại 4oC |
cùng với trao đổi nhiệt, vật liệu chế tạo các bộ phận bị ướt :PFA |
- lên tới 200 NL |
Bơm màng |
Màng phủ PTFE,, đầu (ryton) ,van FFPM |
thép không rỉ case SS, IP 65 / NEMA 4 |
Bơm nhu động Novoprene, PVDF |
-0.25 l/h ( 5rpm) |
Filter 0.1 ly sợi cơ PVDF |
glas body Duran |
Đầu nối DN 4/6 |
Ống trong PTFE |
200mbar abs. lên tới 2,2 bar |
110 V 60 Hz hoặc 220 V 50 Hz |
Đường ống sấy mẫu |
- Dài 1,5 m |
-Nhiệt độ hoạt động : max. 200oC |
- Bao gồm thermostat đặt nhiệt lên đến 140°C |
-Ống PTFE DN 4/6 , interchangable hoán đổi |
-110 V 60 Hz, 220 V 50 Hz |
Ống giữa TEFLON giữa máy làm khô khí IMR 400 Dryer đến máy phân tích IMR 5000 dài 60m |
Chiều dài ống lấy mẫu: 750 mm |
đường kính mặt bích 100 mm ( 4") |
Lọc, buồng đặt cái lọc dễ dàng thay thế cái lọc |
IMR 5000 BASIC III |
Liên tục / làm việc đồng thời |
Phân tích khí cháy |
Máy phân tích chứa trong tủ, bao gồm: |
-Được dự trữ lên đến 6 kênh đo |
- Tín hiệu vào 4-20mA cho flowmeter |
- Màn hình hiển thị |
-Bộ điều khiển SDU 5000 |
-Phần mềm quan trắc viên |
- PLC |
-Dữ liệu |
-0-20 mA or 4-20mA output |
-RS 232 output |
-Truyền thông qua mạng Ethernet |
-Cầu trì bảo vệ dòng (2 Amps) |
-Nhiệt độ làm việc giữa -10 và 50 oC |
-Điều nhiệt nội ( chọn thêm ) |
-Nhiệt độ khí lên đến 1,000 oC |
-Case IP 65 / NEMA 4 |
-Bơm khí |
-110 V 60 Hz /230 V 50 Hz |
Chuẩn tín hiệu ra 4-20 mA từ lưu lượng khí |
Phần mềm quan trắc nâng cấp Observer II (chọn thêm) |
-Thời gian truyền dữ liệu thực tế |
-Hàng giờ, hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, khách hàng tùy chỉnh |
Chọn kênh đo theo yêu cầu |
Và các dải đo: |
Chọn: %, ppm hoặc mg /Nm3 |
CO Carbon Monoxide |
Dải đo cơ bản: 0-2,000 ppm |
Dải đo có thế: 0 to 500 / 1,000 / 4,000 / 6,000 / 10,000 / 20,000 / |
40,000 or 100,000 ppm |
NOx (NO, NO2): |
NO Nitric oxide |
Dải đo thực tế: 0-2,000 ppm |
Dải đo có thế: 0 to 100 / 500 or 1,000 ppm |
NO2 Nitrogen Dioxide |
Dải đo thực tế: 0-2,000 ppm |
Dải đo có thế: 0 to 100 / 500 or 1,000 ppm |
SO2 Sulfur Dioxide |
Dải đo cơ bản: 0-2,000 ppm |
Dải đo có thể: 0 to 500 / 1,000 / 4,000 / 5,000 / 6,000 or 10,000 ppm |
Dãy bổ xung và các chỉ tiêu theo yêu cầu |
Thông tin chính xác cho các cảm biến đo lường cho các cảm biến khí |
Tolerance: |
Dải đo: = 100% |
0-20% = ±5% của phạm vi đo |
20-100% = ±1% của phạm vi đo |
Tổng số các mục trên " đo khí" |
MÁY ĐO BỤI DA75
|
Máy đo bụi Alert DA 75: Quan trắc bụi để kiểm tra phát thải liên tục và quan trắc hiệu quả xử lý bụi |
F U N C T I O N S : |
Phát xạ: : 0.01 đến 999mg/m3 |
Phạm vi cao hơn yêu cầu |
Thiết lập thang đo: 0.01 đến 999 |
Thiết lập làm nhẵn dữ liệu: 0,2,5,10,30,60,90,900 sec. tùy khách hàng |
sử dụng |
Thiết lập thời gian nghỉ báo động: 0,3,10,30,60,300,600 sec. khách hàng |
sử dụng |
Thiết lập mức báo động 0.1 to 999 khách hàng sử dụng |
Thiết lập dải đo 4-20 mA :0 đến 2,5,10,20,50,100,200,500 khách hàng |
có thể lựa chọn |
Khách hàng có thể thiết lập mật khẩu |
Relay 1 (emission ) relay 2 ( faulty ) Volt free contacts , single pole , |
3A , 230 Vac |
Bộ điều khiển : |
Độ kín vỏ máy: IP65 |
Kích thước vỏ máy: 222x125x81mm |
Trọng lượng vỏ máy :1.8 kg |
Chất liệu vỏ máy: Die Cast Alu |
Nguồn điện: 115/230Vac 50/60 Hz +/- 10% , 20 VA |
Công suất điện: 100mA |
Màn hình: 3 1/2 digit LED và đồ thị kiểu gạch |
Nhiệt độ môi trường xung quanh.: -25 to +55oC |
ĐẦU ĐO & CÁP |
Loại đầu đo lên đến 250oC, 400 hoặc 800oC có thể theo dải đo khác |
theo yêu cầu |
Chiều dài đầu đo: 100 mm |
200/300/400/500/600/800/1,000/ 1,500 mm possible=additional cost |
Ống dẫn kết nối 1 1/2" BSP |
Vỏ hộp máy loại: Nema 4 |