0919 498625

info@dxencorp.com

Thông số kỹ thuật của Thiết bị quan trắc khí thải tự động

Yêu cầu chung:

  • Thiết bị hoạt động theo nguyên tắc tự động (quá trình đo, quá trình làm sạch, quá trình cân chỉnh…);
  • Được sản xuất chuyên dụng cho ứng dụng giám sát khí thải ống khói với các chỉ tiêu cơ bản: Bụi/độ khói, lưu lượng, SO2, NOx, CO, CO2 có khả năng mở rộng các chỉ tiêu trong tương lai;
  • Toàn bộ hệ thống được chế tạo đồng bộ, được tích hợp và thử nghiệm ngay tại hãng sản xuất, có chứng chỉ xuất xưởng trước khi chuyển sang lắp đặt tại Việt Nam nhằm đảm bảo chất lượng, tính ổn định và độ tin cậy cao nhất;
  • Hệ thống phải được cơ quan có chức năng kiểm định/hiệu chuẩn trước khi đưa vào sử dụng để đáp ứng yêu cầu của pháp luật về kiểm định/hiệu chuẩn các thiết bị quan trắc môi trường tự động.

Yêu cầu chi tiết:

Thiết bị đo lưu lượng khí thải

  • Gắn trực tiếp trên ống khói để đảm bảo tính chất mẫu và độ chính xác;
  • Đo liên tục theo nguyên lý tương quan hồng ngoại;
  • Thời gian phản hồi từ 10s;
  • Tùy chọn đơn vị hiển thị: mg/m3, mg/Nm3;
  • Làm sạch tự động bằng khí nén;
  • Tự động cân chỉnh tại điểm zero và toàn dải đo;
  • Phù hợp với môi trường khí thải và điều kiện nhiệt độ, độ ẩm tại nơi lắp đặt;

Thiết bị đo bụi/độ khói

  • Gắn trực tiếp trên ống khói để đảm bảo tính chất mẫu và độ chính xác;
  • Đo liên tục theo nguyên lý truyền dẫn kép;
  • Thời gian phản hồi từ 10s;
  • Chiều dài quang học đến 15m;
  • Tùy chọn đơn vị hiển thị: m/s, m3/s, Nm3/s;
  • Làm sạch tự động bằng khí nén;
  • Tự động cân chỉnh tại điểm zero và toàn dải đo;
  • Phù hợp với môi trường khí thải và điều kiện nhiệt độ, độ ẩm tại nơi lắp đặt;

Thiết bị đo các thành phần khí thải

  • Đo trực tiếp khí thải để đảm bảo tính chất mẫu, độ chính xác (trích mẫu nóng);
  • Tích hợp đầu đo nhiệt độ, độ ẩm và áp suất khí thải;
  • Đo liên tục theo nguyên lý hấp thụ hồng ngoại;
  • Thời gian phản hồi từ 200 s;
  • Chiều dài đầu đo khí thải đến 2,2 m;
  • Các thông số: SO2, NOx, CO, CO2 hoặc theo đặc trưng khác của nguồn thải;
  • Dải đo: 0 ÷1.000 ppm hoặc tùy chọn;
  • Sai số tối đa 2% của dãi đo;
  • Tùy chọn đơn vị hiển thị: ppm, mg/m3, mg/Nm3, %;
  • Làm sạch tự động bằng khí nén;
  • Tự động cân chỉnh tại điểm zero và toàn dải đo bằng khí nén hoặc khí chuẩn;
  • Phù hợp với môi trường khí thải và điều kiện nhiệt độ, độ ẩm tại nơi lắp đặt;

Thiết bị hiển thị và xử lý số liệu

  • Bộ phận hiển thị và xử lý số liệu hiển thị số liệu thu nhận được từ các thiết bị đo và có thể kết nối với thiết bị truyền dữ liệu không dây (SIM 3G/GPRS), cáp quang để truyền dữ liệu về Sở TN&MT;
  • Có khả năng mở rộng để đo các chỉ tiêu khác theo đặc thù của từng nguồn thải hoặc theo yêu cầu của cơ quan quản lý;
  • Tín hiệu đầu ra là dòng điện ra analog từ 0 - 20 mA hoặc từ 4 - 20 mA;
  • Tích hợp các ngõ truyền thông RS485, RS232;
  • Có relay để điều khiển;
  • Có bộ nhớ để lưu trữ dữ liệu;
  • Chịu được điều kiện khí hậu ẩm và môi trường khí thải công nghiệp.